聪明一世,懵懂一时 cōngmíng yīshì, měngdǒng yīshí
volume volume

Từ hán việt: 【thông minh nhất thế mộng đổng nhất thì】

Đọc nhanh: 聪明一世懵懂一时 (thông minh nhất thế mộng đổng nhất thì). Ý nghĩa là: xem 聰明一世糊塗一時 | 聪明一世糊涂一时 [cong1 ming5 yi1 shi4, hu2 tu5 yi1 shi2].

Ý Nghĩa của "聪明一世,懵懂一时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

聪明一世,懵懂一时 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xem 聰明一世 , 糊塗一時 | 聪明一世 , 糊涂一时 [cong1 ming5 yi1 shi4, hu2 tu5 yi1 shi2]

see 聰明一世,糊塗一時|聪明一世,糊涂一时[cong1 ming5 yi1 shi4 , hu2 tu5 yi1 shi2]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聪明一世,懵懂一时

  • volume volume

    - 当时 dāngshí 没有 méiyǒu 听懂 tīngdǒng hòu 首一 shǒuyī xiǎng cái 明白 míngbai le

    - lúc đó nghe không hiểu, sau này mới nghĩ ra.

  • volume volume

    - hěn 聪明 cōngming 闻一而 wényīér 知十 zhīshí

    - Anh ấy rất thông minh, nghe một biết mười.

  • volume volume

    - 一个 yígè 公司 gōngsī yào 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù 得力于 délìyú 聘用 pìnyòng hǎo de 人才 réncái 尤其 yóuqí shì 需要 xūyào 聪明 cōngming de 人才 réncái

    - Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.

  • volume volume

    - hǎo 一个 yígè 大骗子 dàpiànzi 还好 háihǎo 聪明 cōngming 没上 méishàng de dāng

    - Hay cho tên bịp, cũng may ta thông minh, chưa có mắc lừa nhà ngươi

  • volume volume

    - 2020 全世界 quánshìjiè lián dōu 一反常态 yīfǎnchángtài 决定 juédìng 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān 拒绝 jùjué 嗜睡 shìshuì zhèng

    - Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!

  • volume volume

    - 投资 tóuzī shì 一项 yīxiàng 风险 fēngxiǎn 事业 shìyè 就是 jiùshì 那些 nèixiē 懂行 dǒngháng de rén 有时 yǒushí huì 栽跟头 zāigēntou

    - Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.

  • volume volume

    - 一到 yídào 下班 xiàbān de 时候 shíhou 这条 zhètiáo jiù 变成 biànchéng le 人们 rénmen de 海洋 hǎiyáng

    - Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.

  • volume volume

    - 哪个 něigè 小淘气 xiǎotáoqì gàn de 聪明 cōngming shì ràng 水龙头 shuǐlóngtóu kāi le 一夜 yīyè

    - đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Dǒng
    • Âm hán việt: Đổng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTHG (心廿竹土)
    • Bảng mã:U+61C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+15 nét)
    • Pinyin: Méng , Měng
    • Âm hán việt: Manh , Mông , Mặng , Mộng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨丨フ丨丨一丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTWU (心廿田山)
    • Bảng mã:U+61F5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+9 nét)
    • Pinyin: Cōng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJCRP (尸十金口心)
    • Bảng mã:U+806A
    • Tần suất sử dụng:Cao