Đọc nhanh: 恶作剧玩具 (ác tá kịch ngoạn cụ). Ý nghĩa là: Đồ chơi khác thường dùng để chơi trò đánh lừa.
恶作剧玩具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ chơi khác thường dùng để chơi trò đánh lừa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶作剧玩具
- 那边 是 玩具 作
- Bên đó là xưởng đồ chơi.
- 乘机 作恶
- thừa cơ làm việc xấu
- 优质 材料 用于 制作 家具
- Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 他 为了 挣钱 玩命 工作
- Anh ta vì kiếm tiền mà liều mạng làm việc.
- 这 孩子 淘起 气来 , 净 搞 恶作剧
- đứa bé này mà nghịch, thì phá phách ghê.
- VR 的 作用 就是 带给 玩家 身临其境 的 体验
- Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.
- 他 装作 一本正经 , 可是 你 看得出 他 是 在 开玩笑
- Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
具›
剧›
恶›
玩›