餐具 cānjù
volume volume

Từ hán việt: 【xan cụ】

Đọc nhanh: 餐具 (xan cụ). Ý nghĩa là: bộ đồ ăn; dụng cụ ăn uống; bộ dụng cụ ăn uống (chén, đũa, nĩa, muỗng...). Ví dụ : - 我们买了一套新的餐具。 Chúng tôi đã mua một bộ đồ ăn mới.. - 家里的餐具需要更新了。 Bộ đồ ăn ở nhà cần được thay mới.. - 她把餐具摆放整齐。 Cô ấy đã sắp xếp bộ đồ ăn một cách gọn gàng.

Ý Nghĩa của "餐具" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

餐具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bộ đồ ăn; dụng cụ ăn uống; bộ dụng cụ ăn uống (chén, đũa, nĩa, muỗng...)

碗、筷、盘、匙等饮食用具的统称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen mǎi le 一套 yītào xīn de 餐具 cānjù

    - Chúng tôi đã mua một bộ đồ ăn mới.

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ de 餐具 cānjù 需要 xūyào 更新 gēngxīn le

    - Bộ đồ ăn ở nhà cần được thay mới.

  • volume volume

    - 餐具 cānjù 摆放 bǎifàng 整齐 zhěngqí

    - Cô ấy đã sắp xếp bộ đồ ăn một cách gọn gàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐具

  • volume volume

    - 一套 yītào yín 餐具 cānjù

    - Một bộ đồ ăn bằng bạc.

  • volume volume

    - 餐具 cānjù 摆放 bǎifàng 整齐 zhěngqí

    - Cô ấy đã sắp xếp bộ đồ ăn một cách gọn gàng.

  • volume volume

    - 匕是 bǐshì 古代 gǔdài de 餐具 cānjù

    - Muỗng là dụng cụ ăn uống thời xưa.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这些 zhèxiē 餐具 cānjù

    - Tôi thích những dụng cụ ăn uống này.

  • volume volume

    - 餐具 cānjù 撤下去 chèxiàqù le

    - Cô ấy dọn bát đĩa đi.

  • volume volume

    - sòng le 一套 yītào 高档 gāodàng 餐具 cānjù

    - Cô ấy tặng tôi một bộ đồ ăn cao cấp.

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ de 餐具 cānjù 需要 xūyào 更新 gēngxīn le

    - Bộ đồ ăn ở nhà cần được thay mới.

  • volume volume

    - wǎng 餐具柜 cānjùguì fàng le xiē 盘子 pánzi

    - Cô ấy đã đặt một số đĩa vào tủ bát đĩa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Cān , Sùn
    • Âm hán việt: Xan
    • Nét bút:丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YEOIV (卜水人戈女)
    • Bảng mã:U+9910
    • Tần suất sử dụng:Cao