Đọc nhanh: 联欢会 (liên hoan hội). Ý nghĩa là: Tiệc liên hoan. Ví dụ : - 那天的联欢会,我没捞着参加。 buổi liên hoan hôm đó, tôi không có may mắn được tham dự.
联欢会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiệc liên hoan
联欢会:聚会方式
- 那天 的 联欢会 , 我 没捞 着 参加
- buổi liên hoan hôm đó, tôi không có may mắn được tham dự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联欢会
- 国庆 联欢会
- liên hoan ngày Quốc Khánh.
- 联欢会
- buổi liên hoan.
- 那天 的 联欢会 , 我 没捞 着 参加
- buổi liên hoan hôm đó, tôi không có may mắn được tham dự.
- 在 年终 联欢会 季节 , 晚上 是 几乎 不 可能 叫 到 计程车 的
- Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.
- 春节 联欢晚会 很 精彩
- Chương trình "Xuân Vãn" rất hấp dẫn.
- 我们 在 看 春节 联欢晚会
- Chúng tôi đang xem chương trình “Xuân vãn”..
- 联欢会 上 名堂 真 多 , 又 有 舞蹈 、 又 有 杂耍
- trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.
- 他 喜欢 在 聚会 中 介绍 自己 , 和 大家 建立联系
- Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
欢›
联›