Đọc nhanh: 春节联欢晚会 (xuân tiết liên hoan vãn hội). Ý nghĩa là: Xuân Vãn (Gala mừng xuân của đài truyền hình Trung ương Trung Quốc). Ví dụ : - 我们在看春节联欢晚会。 Chúng tôi đang xem chương trình “Xuân vãn”... - 春节联欢晚会很精彩。 Chương trình "Xuân Vãn" rất hấp dẫn.
春节联欢晚会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xuân Vãn (Gala mừng xuân của đài truyền hình Trung ương Trung Quốc)
每年农历春节除夕夜播出的综合性文艺晚会
- 我们 在 看 春节 联欢晚会
- Chúng tôi đang xem chương trình “Xuân vãn”..
- 春节 联欢晚会 很 精彩
- Chương trình "Xuân Vãn" rất hấp dẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春节联欢晚会
- 国庆 联欢会
- liên hoan ngày Quốc Khánh.
- 春节 时 , 门上 会 贴 春联
- Dịp Tết Nguyên Đán, trên cửa sẽ dán câu đối Tết.
- 欢欢喜喜 过 春节
- vui vẻ đón năm mới
- 春节 时 , 很多 人家 都 在 门 两边 贴 对联
- Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.
- 在 年终 联欢会 季节 , 晚上 是 几乎 不 可能 叫 到 计程车 的
- Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.
- 春节 联欢晚会 很 精彩
- Chương trình "Xuân Vãn" rất hấp dẫn.
- 我们 在 看 春节 联欢晚会
- Chúng tôi đang xem chương trình “Xuân vãn”..
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
春›
晚›
欢›
联›
节›