Đọc nhanh: 蠕动 (nhu động). Ý nghĩa là: nhúc nhích; lúc nhúc; loi nhoi; nhu động; nhom; ngo ngoe; nhúc nhắc. Ví dụ : - 小肠是经常在蠕动着的。 ruột non thường xuyên nhu động.
蠕动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhúc nhích; lúc nhúc; loi nhoi; nhu động; nhom; ngo ngoe; nhúc nhắc
像蚯蚓爬行那样动
- 小肠 是 经常 在 蠕动 着 的
- ruột non thường xuyên nhu động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠕动
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 蠕形动物
- động vật nhu động (động vật không xương sống, thân dài, hai bên đối xứng, không xương, không chân)
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 小肠 是 经常 在 蠕动 着 的
- ruột non thường xuyên nhu động.
- 蠕蠕 而动
- nhúc nhích chuyển động.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
蠕›