Đọc nhanh: 耸肩 (tủng kiên). Ý nghĩa là: nhún vai (biểu thị sự khinh miệt, hoài nghi, kinh ngạc). Ví dụ : - 他耸了耸肩,现出不可理解的神情。 anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
耸肩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhún vai (biểu thị sự khinh miệt, hoài nghi, kinh ngạc)
微抬肩膀 (表示轻蔑、疑惑、惊讶等)
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耸肩
- 你 应 肩 职责
- Bạn nên gánh trách nhiệm.
- 厚实 的 肩膀
- vai chắc nịch
- 她 耸 了 肩 , 表示 无奈
- Cô ấy nhún vai, tỏ ra bất lực.
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 高耸 的 纪念碑
- bia kỷ niệm cao ngất
- 他 耸 起 眉毛
- Anh ấy nhướn lông mày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耸›
肩›