Đọc nhanh: 称重 (xưng trọng). Ý nghĩa là: Cân trọng lượng. Ví dụ : - 用一台轻便的弹簧秤称重。 Dùng cân lò xo di động để cân.
称重 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cân trọng lượng
称重:测量与质量有关的数据,一般指重量。做名词时为:测量质量的过程。例如:我需要知道这件物品的重量,你们帮我称重。或者作为一个行业的名称:称重行业或者衡器行业。
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称重
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 这把衡 用来 称重 物品
- Cái cân tay này dùng để cân trọng lượng đồ vật.
- 重庆 历来 有 山城 雾都 桥 都 的 别称
- Trùng Khánh có biệt danh là "thành phố núi", "thành phố sương mù" và "thành phố của những cây cầu".
- 全称 是 眼动 脱敏 重建法
- Nó là viết tắt của Eye Movement Desensitization and Reprocessing.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 要 洗 的 衣物 须称 过 重量 再 放入 洗衣机 中
- Cần cân trọng lượng quần áo trước khi đặt vào máy giặt.
- 权 的 大小 影响 称重
- Kích thước của quả cân ảnh hưởng đến cân nặng.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
称›
重›