Đọc nhanh: 氓 (manh). Ý nghĩa là: dân chúng; trăm họ; dân thường. Ví dụ : - 她对那个嚣张的流氓已给予严厉的警告 Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó. - 地痞流氓 lưu manh du đãng. - 耍流氓。 Giở trò lưu manh.
氓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân chúng; trăm họ; dân thường
̣古代称百姓 (多指外来的) 也做萌
- 她 对 那个 嚣张 的 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó
- 地痞流氓
- lưu manh du đãng
- 耍流氓
- Giở trò lưu manh.
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 光 傻笑 不回 信息 , 那 肯定 是 你 在 耍流氓
- Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氓
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 耍流氓
- Giở trò lưu manh.
- 流氓 土棍
- lưu manh côn đồ
- 这个 地区 的 流氓 特别 多
- Khu vực này đặc biệt nhiều côn đồ.
- 我 要是 逮住 这个 流氓 非 狠狠 揍 他 一顿 不可
- Nếu tôi bắt được tên côn đồ này, tôi sẽ đánh hắn một trận không thương tiếc!
- 这些 流氓 总是 惹麻烦
- Những tên côn đồ này luôn gây rắc rối.
- 那个 男人 在 公交车 上 耍流氓
- Người đàn ông đó giở trò côn đồ trên xe buýt.
- 流氓 头子
- tên trùm lưu manh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
氓›