Đọc nhanh: 磨嘴皮子 (ma chuỷ bì tử). Ý nghĩa là: blah blah, nói những điều vô nghĩa không ngừng, mài mòn da răng (thành ngữ); vô nghĩa.
磨嘴皮子 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. blah blah
✪ 2. nói những điều vô nghĩa không ngừng
to talk incessant nonsense
✪ 3. mài mòn da răng (thành ngữ); vô nghĩa
to wear out the skin of one's teeth (idiom); pointlessly blather
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨嘴皮子
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 别 总 撸 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng lắm lời.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 别 总是 在 那 掉 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng ở đó khua môi múa mép.
- 你 的 自行车 修好 了 转转 车轮 检查 车闸 磨不磨 轮子
- Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.
- 这个 顽皮 的 孩子 , 总是 爱 跟 大人 犟嘴
- Đứa trẻ nghịch ngợm này luôn thích đấu khẩu với người lớn
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 他 那 两片 嘴皮子 可能 说 了
- mồm miệng kiểu hắn thì chắc đã nói ra rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
子›
皮›
磨›