Đọc nhanh: 眼皮子浅 (nhãn bì tử thiển). Ý nghĩa là: kiến thức hạn hẹp; tầm mắt hạn hẹp.
眼皮子浅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiến thức hạn hẹp; tầm mắt hạn hẹp
见识浅;眼光短
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼皮子浅
- 他 眼角 有 雀子
- Ở góc mắt anh ấy có tàn nhang.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 困得 眼皮子 都 睁不开 了
- buồn ngủ đến nổi không mở mắt lên nổi.
- 你 怎么 连 眼皮子 底下 这点 事儿 都 办 不了
- anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?
- 孩子 调皮 地 眨 着 眼睛
- Đứa bé nháy mắt tinh nghịch.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
浅›
皮›
眼›