Đọc nhanh: 皮子 (bì tử). Ý nghĩa là: da; da thuộc. Ví dụ : - 因空气干燥皮子都皱了。 Vì không khí khô, da trở nên nhăn nheo.
皮子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. da; da thuộc
皮革或毛皮
- 因 空气 干燥 皮子 都 皱 了
- Vì không khí khô, da trở nên nhăn nheo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮子
- 别 总 撸 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng lắm lời.
- 他 买 了 个 皮 套子
- Anh ấy mua một chiếc bao da.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 你 怎么 连 眼皮子 底下 这点 事儿 都 办 不了
- anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?
- 她 的 皮肤 像 缎子 一样 光滑
- Da cô ấy mịn như sa tanh.
- 你 这个 调皮 孩子 真该 打
- Đứa bé bướng bỉnh này xứng đáng bị đánh.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
皮›