Đọc nhanh: 而是 (nhi thị). Ý nghĩa là: mà là; nhưng là . Ví dụ : - 他不是医生,而是老师。 Anh ấy không phải bác sĩ mà là giáo viên.. - 这不是苹果,而是梨。 Đây không phải táo mà là lê.. - 他想去北京,而不是上海。 Anh ấy muốn đi Bắc Kinh chứ không phải Thượng Hải.
而是 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mà là; nhưng là
连词,通常与“不是”连用,构成“不是……而是”的关联词,表示并列关系
- 他 不是 医生 , 而是 老师
- Anh ấy không phải bác sĩ mà là giáo viên.
- 这 不是 苹果 , 而是 梨
- Đây không phải táo mà là lê.
- 他 想 去 北京 , 而 不是 上海
- Anh ấy muốn đi Bắc Kinh chứ không phải Thượng Hải.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 而是
✪ 1. 不是 + A, 而是 + B
không phải A, mà là B
- 我 今天 不 看书 , 而是 看 电影
- Hôm nay tôi không đọc sách mà là xem phim.
- 他 不是 去 旅游 , 而是 去 出差
- Anh ấy không phải đi du lịch, mà là đi công tác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 而是
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 他 不是 去 旅游 , 而是 去 出差
- Anh ấy không phải đi du lịch, mà là đi công tác.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 他 只是 有点累 而已
- Anh ấy chỉ hơi mệt thôi mà.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
是›
而›