Đọc nhanh: 客服 (khách phục). Ý nghĩa là: chăm sóc khách hàng. Ví dụ : - 客服中心。 Trung tâm chăm sóc khách hàng.. - 如您不满意,请在21天内告知给客服。 Nếu bạn không hài lòng, vui lòng thông báo cho bộ phận chăm sóc khách hàng trong vòng 21 ngày.. - 请致电客服718-758-7500。 Vui lòng gọi dịch vụ chăm sóc khách hàng theo số 718-758-7500.
客服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm sóc khách hàng
客服(Clientele Services)是指客户服务工作(接受顾客咨询,帮顾客解答疑惑),或者是承担客户服务工作的机构。不同的行业,客服回答问题的范围是不一样的。比如游戏客服,就是接受游戏会员办理和玩家咨询的工作或其机构本身。
- 客服 中心
- Trung tâm chăm sóc khách hàng.
- 如 您 不 满意 , 请 在 21 天内 告知 给 客服
- Nếu bạn không hài lòng, vui lòng thông báo cho bộ phận chăm sóc khách hàng trong vòng 21 ngày.
- 请 致电 客服 718 758 7500
- Vui lòng gọi dịch vụ chăm sóc khách hàng theo số 718-758-7500.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 客服 với từ khác
✪ 1. 客服 vs 战胜
Tân ngữ của "客服" có thể là khó khăn, khuyết điểm..., không thể là người, đối tượng của "战胜" có thể là khó khăn, tai nạn,.., cũng có thể là người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客服
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 我 喜欢 客房 服务 和 室内 马桶
- Tôi thích dịch vụ phòng và hệ thống ống nước trong nhà.
- 如 您 不 满意 , 请 在 21 天内 告知 给 客服
- Nếu bạn không hài lòng, vui lòng thông báo cho bộ phận chăm sóc khách hàng trong vòng 21 ngày.
- 客户 信赖 我们 的 服务
- Khách hàng tin tưởng dịch vụ của chúng tôi.
- 他 严肃 的 服务态度 让 客户 很 满意
- Thái độ phục vụ nghiêm túc của anh ấy khiến khách hàng rất hài lòng.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 公司 提供 优质 的 客户服务
- Công ty cung cấp dịch vụ khách hàng chất lượng cao.
- 客服 专员 正在 处理 客户 的 投诉 问题
- Chuyên viên chăm sóc khách hàng đang giải quyết vấn đề khiếu nại của khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
服›