Đọc nhanh: 而不是 (nhi bất thị). Ý nghĩa là: Thay vì, chứ không phải. Ví dụ : - 我们要的是质量而不是数量。 chúng tôi cần là chất lượng chứ không phải số lượng.
而不是 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thay vì, chứ không phải
- 我们 要 的 是 质量 而 不是 数量
- chúng tôi cần là chất lượng chứ không phải số lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 而不是
- 他 不是 笨 而是 不 认真
- Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.
- 他 总是 秘而不宣
- Anh ấy luôn giữ kín không nói.
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 他学 汉语 不是 被迫 的 , 而是 主动 的
- Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.
- 他 不是 医生 , 而是 老师
- Anh ấy không phải bác sĩ mà là giáo viên.
- 他 不是 去 旅游 , 而是 去 出差
- Anh ấy không phải đi du lịch, mà là đi công tác.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
是›
而›