Đọc nhanh: 老骨头 (lão cốt đầu). Ý nghĩa là: cơ thể già nua mệt mỏi (thuật ngữ thông tục, được sử dụng một cách đùa cợt hoặc bất cần).
老骨头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ thể già nua mệt mỏi (thuật ngữ thông tục, được sử dụng một cách đùa cợt hoặc bất cần)
weary old body (colloquial term, used jocularly or irreverently)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老骨头
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 他 的 骨头 受伤 了
- Xương của anh ấy bị thương.
- 他 已 满头 霜鬓 显 苍老
- Anh ấy đầu đã đầy tóc bạc như sương thể hiện sự già cỗi.
- 他 头盖骨 被 打破 了
- Anh ta bị nứt hộp sọ.
- 他 在 街头 逢见 老友
- Anh ấy gặp bạn cũ trên đường phố.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
老›
骨›