Đọc nhanh: 海涂 (hải đồ). Ý nghĩa là: đất bồi ở biển.
海涂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất bồi ở biển
河流或海流夹杂的泥沙在地势较平的河流入海处或海岸附近沉积而形成的浅海滩低潮时,其较高部分露出海面修筑围堤,挡住海水可以垦殖简称涂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海涂
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 开发 海涂 要 规划
- Khai thác bãi bồi biển cần quy hoạch.
- 海涂 风景 美如画
- Cảnh quan bãi bồi ven biển đẹp như tranh.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
涂›