老家伙 lǎo jiāhuo
volume volume

Từ hán việt: 【lão gia hoả】

Đọc nhanh: 老家伙 (lão gia hoả). Ý nghĩa là: (coll.) bạn cũ, codger cũ. Ví dụ : - 我听说你又要结婚了你这个老家伙。 Tôi nghe nói rằng bạn lại sắp kết hôn rồi, ông già này của bạn.

Ý Nghĩa của "老家伙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老家伙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (coll.) bạn cũ

(coll.) old fellow

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听说 tīngshuō yòu yào 结婚 jiéhūn le 这个 zhègè 老家伙 lǎojiāhuo

    - Tôi nghe nói rằng bạn lại sắp kết hôn rồi, ông già này của bạn.

✪ 2. codger cũ

old codger

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老家伙

  • volume volume

    - 巴巴儿 bābāer děng zhe lǎo 伙伴 huǒbàn

    - ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.

  • volume volume

    - 一家老小 yījiālǎoxiǎo

    - cả nhà lớn bé.

  • volume volume

    - 一伙人 yīhuǒrén 正在 zhèngzài 搬家 bānjiā

    - Một đám người đang chuyển nhà.

  • volume volume

    - 回家 huíjiā 陪伴 péibàn 老人 lǎorén 度过 dùguò 晚年 wǎnnián

    - Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō yòu yào 结婚 jiéhūn le 这个 zhègè 老家伙 lǎojiāhuo

    - Tôi nghe nói rằng bạn lại sắp kết hôn rồi, ông già này của bạn.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 这么 zhème 家伙 jiāhuo 自甘堕落 zìgānduòluò piàn lǎo 人们 rénmen de 几文钱 jǐwénqián

    - Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián de 老家 lǎojiā 有棵 yǒukē 大树 dàshù

    - Nhà cũ trước đây có một cây lớn.

  • volume volume

    - hěn 想念 xiǎngniàn 老家 lǎojiā de 美食 měishí

    - Anh ấy rất nhớ đồ ăn ngon ở quê nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả , Khoả , Loã
    • Nét bút:ノ丨丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OF (人火)
    • Bảng mã:U+4F19
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao