Đọc nhanh: 老窝 (lão oa). Ý nghĩa là: tổ chim, sào huyệt; hang ổ. Ví dụ : - 端敌人的老窝。 sào huyệt của bọn thổ phỉ.
老窝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tổ chim
鸟、兽长期栖息的处所
✪ 2. sào huyệt; hang ổ
比喻坏人盘踞的地方
- 端 敌人 的 老窝
- sào huyệt của bọn thổ phỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老窝
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 端 敌人 的 老窝
- sào huyệt của bọn thổ phỉ.
- 一窝 下 了 五只 小猫
- Một lứa đẻ năm con mèo.
- 他们 成功 端掉 了 老鼠 窝
- Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窝›
老›