Đọc nhanh: 老牌 (lão bài). Ý nghĩa là: nhãn hiệu lâu đời; uy tín lâu năm; được tín nhiệm; danh tiếng; nổi tiếng từ xưa (nhãn hiệu), người được tín nhiệm; người có uy tín. Ví dụ : - 老牌产品。 sản phẩm danh tiếng.. - 老牌殖民主义。 người được tín nhiệm trong chủ nghĩa thực dân.
老牌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhãn hiệu lâu đời; uy tín lâu năm; được tín nhiệm; danh tiếng; nổi tiếng từ xưa (nhãn hiệu)
(货品) 创制多年,质量好,被人信任的
- 老牌 产品
- sản phẩm danh tiếng.
✪ 2. người được tín nhiệm; người có uy tín
比喻资格老,人所公认的
- 老牌 殖民主义
- người được tín nhiệm trong chủ nghĩa thực dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老牌
- 老牌 殖民主义
- người được tín nhiệm trong chủ nghĩa thực dân.
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
- 老牌 产品
- sản phẩm danh tiếng.
- 这种 酒 牌子 很 老
- Thương hiệu rượu này cổ lắm rồi.
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 老牌子
- Nhãn hiệu cũ.
- 村口 有 一座 古老 的 牌坊
- Cổng làng có cổng chào cổ.
- 这种 纸烟 牌子 很 老 了
- nhãn hiệu loại giấy gói thuốc lá này xưa lắm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牌›
老›