Đọc nhanh: 望子成龙 (vọng tử thành long). Ý nghĩa là: mong con thành đạt; mong con thành người. Ví dụ : - 望子成龙的心情可以理解。 Mong muốn con thành tài là điều dễ hiểu.. - 父母都望子成龙。 Cha mẹ đều mong con cái thành công.
望子成龙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mong con thành đạt; mong con thành người
盼望儿子成为有出息或杰出的人才。
- 望子成龙 的 心情 可以 理解
- Mong muốn con thành tài là điều dễ hiểu.
- 父母 都 望子成龙
- Cha mẹ đều mong con cái thành công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望子成龙
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 父母 都 望子成龙
- Cha mẹ đều mong con cái thành công.
- 望子成龙 的 心情 可以 理解
- Mong muốn con thành tài là điều dễ hiểu.
- 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 他 在 这个 圈子里 很 有 声望
- Anh ấy rất có uy tín trong phạm vi này.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
成›
望›
龙›