Đọc nhanh: 舐犊之爱 (thỉ độc chi ái). Ý nghĩa là: tình yêu của cha mẹ, tình yêu của một con bò liếm bắp chân của cô ấy (thành ngữ).
舐犊之爱 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tình yêu của cha mẹ
parental love
✪ 2. tình yêu của một con bò liếm bắp chân của cô ấy (thành ngữ)
the love of a cow licking her calf (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舐犊之爱
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 我们 之间 的 情谊 很 可爱
- Tình cảm giữa chúng tôi rất gắn bó.
- 他们 之间 有 一种 真挚 的 爱情
- Giữa họ có một tình yêu chân thành.
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 初生之犊不畏虎
- con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).
- 他 心里 的 爱之火 油然 升起
- Ngọn lửa tình yêu trong tim anh bừng lên
- 他们 之间 的 爱 很 深
- Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
爱›
犊›
舐›