Đọc nhanh: 姜还是老的辣 (khương hoàn thị lão đích lạt). Ý nghĩa là: gừng càng già càng cay. Ví dụ : - 别忘了,姜还是老的辣。 Đừng quên, gừng càng già càng cay.. - 事实证明,姜还是老的辣。 Thực tế chứng minh, gừng càng già càng cay.
姜还是老的辣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gừng càng già càng cay
比喻老年人有经验,办事老练,不好对付比喻人在某方面有资历有经验,办事稳重老练;也可比喻事物在某方面发展成熟,或较为完善。但不是特指老年人,年长者。
- 别忘了 , 姜 还是 老的辣
- Đừng quên, gừng càng già càng cay.
- 事实证明 , 姜 还是 老的辣
- Thực tế chứng minh, gừng càng già càng cay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姜还是老的辣
- 别忘了 , 姜 还是 老的辣
- Đừng quên, gừng càng già càng cay.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 任务 还 没有 完成 , 心里 老是 沉甸甸 的
- nhiệm vụ chưa hoàn thành, lòng cứ trĩu nặng.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 事实证明 , 姜 还是 老的辣
- Thực tế chứng minh, gừng càng già càng cay.
- 也许 这 还是 有 预谋 的
- Có lẽ nó đã được tính toán trước.
- 世上无难事 , 只怕有心人 , 这 是 很 有 道理 的 老话
- "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姜›
是›
的›
老›
辣›
还›