Đọc nhanh: 老视眼 (lão thị nhãn). Ý nghĩa là: mắt lão; viễn thị.
老视眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắt lão; viễn thị
年老的人由于眼球的调节能力减退而形成的视力缺陷用凸透镜制成的眼镜可以矫正通称花眼或老花眼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老视眼
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 两个 人 对视 了 一眼
- Hai người đối mặt nhìn nhau.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 医生 逐个 检查 , 看 孩子 们 是否 患 近视眼
- Bác sĩ kiểm tra từng người một, xem xem các em bé có bị mắc bệnh mắt cận không.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 他 盯视 着 老师 写 的 字
- anh ấy nhìn chăm chú chữ viết của thầy giáo.
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
老›
视›