Đọc nhanh: 图书城 (đồ thư thành). Ý nghĩa là: Thành phố sách, siêu thị sách. Ví dụ : - 在那一天,我与我的同学去了图书城。 Vào ngày hôm đó, tôi đã đến Thành phố Sách cùng các bạn trong lớp.
图书城 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phố sách, siêu thị sách
- 在 那 一天 , 我 与 我 的 同学 去 了 图书城
- Vào ngày hôm đó, tôi đã đến Thành phố Sách cùng các bạn trong lớp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图书城
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 上周 我 去 了 图书馆
- Tuần trước tôi đã đến thư viện.
- 盐湖城 有 全世界 最大 的 家族 历史 图书馆
- Thành phố Salt Lake có thư viện lịch sử gia đình lớn nhất trên thế giới.
- 他 的 工作 就是 管理 图书
- Công việc của anh ấy là quản lý sách.
- 他 找到 学校 的 图书馆 了
- Anh ấy đã tìm thấy thư viện của trường.
- 这座 城市 的 图书馆 很 有名
- Thư viện của thành phố này rất nổi tiếng.
- 在 那 一天 , 我 与 我 的 同学 去 了 图书城
- Vào ngày hôm đó, tôi đã đến Thành phố Sách cùng các bạn trong lớp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
图›
城›