Đọc nhanh: 翻建 (phiên kiến). Ý nghĩa là: sửa chữa; tu sửa (nhà ở). Ví dụ : - 翻建危房 tu sửa lại căn phòng bị hư
翻建 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa chữa; tu sửa (nhà ở)
翻盖
- 翻建 危房
- tu sửa lại căn phòng bị hư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻建
- 翻建 危房
- tu sửa lại căn phòng bị hư
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 两个 人 又 闹翻 了
- hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
- 上司 给 了 我 很多 建议
- Sếp đã đưa ra nhiều gợi ý cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
翻›