Đọc nhanh: 羞怯 (tu khiếp). Ý nghĩa là: e lệ rụt rè, xẻn lẻn. Ví dụ : - 她在公开场合讲话会羞怯。 She becomes shy when speaking in public.. - 她羞怯地从她的扇子后面看了他一眼。 Cô ấy ngượng ngùng nhìn anh ta một cái từ sau cái quạt của mình.
羞怯 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. e lệ rụt rè
羞涩胆怯
- 她 在 公开场合 讲话 会 羞怯
- She becomes shy when speaking in public.
- 她 羞怯 地 从 她 的 扇子 后面 看 了 他 一眼
- Cô ấy ngượng ngùng nhìn anh ta một cái từ sau cái quạt của mình.
✪ 2. xẻn lẻn
难为情, 态度不自然
So sánh, Phân biệt 羞怯 với từ khác
✪ 1. 羞怯 vs 羞涩
Giống:
- Cả hai đều mang ý nghĩa ngượng ngùng, bối rối và xấu hổ.
- Đều là tính từ, không thể trùng điệp.
- Trong văn viết cả hai đều mang sắc thái mạnh mẽ, nhưng cũng có thể được sử dụng trong ngôn ngữ nói.
Khác:
- "羞怯" có chứa cả nhút nhát, nhát gan, sợ sệt.
"羞涩" không mang ý nghĩa này.
- "羞涩" có nghĩa là viêm màng túi, nghèo.
"羞怯" không mang ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羞怯
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 他 害羞 地挠 挠头
- Anh ấy ngượng ngùng gãi đầu.
- 他 囊中羞涩 只好 不买 衣服 了
- Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo.
- 他 对 他 的 错 深感 羞愧
- Anh ta cảm thấy rất xấu hổ vì lỗi của mình.
- 他 在 演讲时 感到 胆怯
- Anh ta cảm thấy rụt rè khi thuyết trình.
- 她 在 公开场合 讲话 会 羞怯
- She becomes shy when speaking in public.
- 她 羞怯 地 从 她 的 扇子 后面 看 了 他 一眼
- Cô ấy ngượng ngùng nhìn anh ta một cái từ sau cái quạt của mình.
- 他 对 错误 感到 羞耻
- Anh ấy cảm thấy xấu hổ về lỗi lầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怯›
羞›