羞人 xiūrén
volume volume

Từ hán việt: 【tu nhân】

Đọc nhanh: 羞人 (tu nhân). Ý nghĩa là: cảm thấy khó xử; ngượng ngùng; xấu hổ muốn chết.

Ý Nghĩa của "羞人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

羞人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm thấy khó xử; ngượng ngùng; xấu hổ muốn chết

感觉难为情或羞耻羞死人了

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羞人

  • volume volume

    - 不要 búyào 羞辱 xiūrǔ 他人 tārén

    - Đừng sỉ nhục người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 羞辱 xiūrǔ 别人 biérén

    - Bạn đừng làm nhục người khác.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 不害羞 bùhàixiū 害羞 hàixiū de shì 别人 biérén

    - Nếu bạn không ngại, người ngại là người khác.

  • volume volume

    - 对生 duìshēng rén hěn 害羞 hàixiū

    - Cô ấy rất nhút nhát với người lạ.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 一见 yījiàn 生人 shēngrén jiù 害羞 hàixiū

    - Đứa trẻ ngại ngùng khi gặp người lạ.

  • volume volume

    - rén 不可 bùkě 无羞 wúxiū

    - Người không thể không có chuyện xấu hổ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē xiū 真是 zhēnshi 诱人 yòurén

    - Những món ăn ngon này thật hấp dẫn.

  • volume volume

    - 羞辱 xiūrǔ 别人 biérén shì duì de

    - Sỉ nhục người khác là không đúng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:丶ノ一一一ノフ丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQNG (廿手弓土)
    • Bảng mã:U+7F9E
    • Tần suất sử dụng:Cao