Đọc nhanh: 貌美如花 (mạo mĩ như hoa). Ý nghĩa là: (của một người phụ nữ) đáng yêu như một bông hoa (thành ngữ), xinh đẹp, hoa diện.
貌美如花 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (của một người phụ nữ) đáng yêu như một bông hoa (thành ngữ)
(of a woman) lovely as a flower (idiom)
✪ 2. xinh đẹp
beautiful
✪ 3. hoa diện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 貌美如花
- 佌 花绽放 很 美丽
- Bông hoa nhỏ nở rất xinh đẹp.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 叻 埠 风景 美如画
- Phong cảnh ở Singapore đẹp như tranh.
- 她 闭月羞花 的 美貌 顿时 迷倒 了 他
- Vẻ ngoài xinh đẹp hoa nhường nguyệt thẹn của cô bỗng làm anh mê mẩn.
- 她 生得 花容月貌 , 奕 美 非凡
- Cô ấy xinh đẹp như hoa như nguyệt, tuyệt mỹ phi phàm.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
美›
花›
貌›