Đọc nhanh: 冻龄美貌 (đống linh mĩ mạo). Ý nghĩa là: Giữ gìn vẻ đẹp không tuổi.
冻龄美貌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giữ gìn vẻ đẹp không tuổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冻龄美貌
- 每个 龄期 有 不同 的 外貌
- Mỗi giai đoạn phát triển có ngoại hình khác nhau.
- 她 闭月羞花 的 美貌 顿时 迷倒 了 他
- Vẻ ngoài xinh đẹp hoa nhường nguyệt thẹn của cô bỗng làm anh mê mẩn.
- 她 妒 别人 的 美貌
- Cô ấy đố kị với vẻ đẹp của người khác.
- 天赋 、 勤奋 和 美貌 的 组合 使 她 成 了 佼佼者
- Sự kết hợp giữa tài năng, sự chăm chỉ và sắc đẹp đã khiến cô trở thành người nổi bật.
- 她 的 容貌 十分 美丽
- Dung mạo của cô ấy rất xinh đẹp.
- 美貌 的 年轻 女子
- vẻ mặt xinh đẹp của người thiếu nữ.
- 他 喜欢 她 美丽 的 外貌
- Anh ấy say mê ngoại hình xinh đẹp của cô ấy.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冻›
美›
貌›
龄›