Đọc nhanh: 良辰美景 (lương thần mĩ ảnh). Ý nghĩa là: giờ đẹp, cảnh đẹp (thành ngữ); mọi thứ đều đáng yêu.
良辰美景 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giờ đẹp, cảnh đẹp (thành ngữ); mọi thứ đều đáng yêu
fine time, beautiful scenery (idiom); everything lovely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良辰美景
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 良辰美景
- thời tiết và cảnh vật cực đẹp.
- 良辰 美景
- ngày đẹp trời.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 公园 的 景致 很 美
- Cảnh sắc của công viên rất đẹp.
- 印度 有 很多 美丽 的 风景
- Ấn Độ có nhiều phong cảnh đẹp.
- 乡村 的 景色 在 向 暮 时 最美
- Cảnh làng quê đẹp nhất khi trời sắp hoàng hôn.
- 公司 的 前景 将 更为 美好
- Triển vọng của công ty sẽ tươi sáng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
景›
美›
良›
辰›