Đọc nhanh: 臭名 (xú danh). Ý nghĩa là: tai tiếng. Ví dụ : - 那是一个臭名昭著的网络罪犯精心策划的 Vụ tai nạn được thiết kế bởi một tên tội phạm mạng khét tiếng. - 你让我去监视一个臭名昭著的间谍杀手 Bạn đang yêu cầu tôi theo dõi một kẻ giết người gián điệp khét tiếng. - 她由一名臭名昭著的逃犯亲自挑选 Cô được lựa chọn bởi một kẻ đào tẩu khét tiếng
臭名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai tiếng
- 那 是 一个 臭名昭著 的 网络 罪犯 精心策划 的
- Vụ tai nạn được thiết kế bởi một tên tội phạm mạng khét tiếng
- 你 让 我 去 监视 一个 臭名昭著 的 间谍 杀手
- Bạn đang yêu cầu tôi theo dõi một kẻ giết người gián điệp khét tiếng
- 她 由 一名 臭名昭著 的 逃犯 亲自 挑选
- Cô được lựa chọn bởi một kẻ đào tẩu khét tiếng
- 他 还是 臭名昭著 的 变态
- Anh ta cũng là một kẻ gian khét tiếng.
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭名
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 臭名远扬
- tiếng xấu bay xa
- 他 还是 臭名昭著 的 变态
- Anh ta cũng là một kẻ gian khét tiếng.
- 那 是 一个 臭名昭著 的 网络 罪犯 精心策划 的
- Vụ tai nạn được thiết kế bởi một tên tội phạm mạng khét tiếng
- 你 在 布莱顿 海滩 大街 臭名昭著
- Bạn khét tiếng ở Bãi biển Brighton.
- 她 由 一名 臭名昭著 的 逃犯 亲自 挑选
- Cô được lựa chọn bởi một kẻ đào tẩu khét tiếng
- 你 让 我 去 监视 一个 臭名昭著 的 间谍 杀手
- Bạn đang yêu cầu tôi theo dõi một kẻ giết người gián điệp khét tiếng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
臭›