Đọc nhanh: 污名 (ô danh). Ý nghĩa là: tiếng xấu, sự kỳ thị, ô danh. Ví dụ : - 玷污名声 bôi nhọ thanh danh
污名 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng xấu
bad reputation
- 玷污 名声
- bôi nhọ thanh danh
✪ 2. sự kỳ thị
stigma
✪ 3. ô danh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 污名
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 玷污 名声
- bôi nhọ thanh danh
- 他 总污 别人 的 名声
- Anh ấy luôn xúc phạm danh tiếng người khác.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 他 因 卷入 丑闻 在 名誉 上 留下 污点
- Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
污›