Đọc nhanh: 美其名日 (mĩ kì danh nhật). Ý nghĩa là: mỹ kì danh viết (xuất xứ từ tác phẩm "đằng dã tiên sinh" của Lỗ Tấn; nghĩa là tìm một danh nghĩa tốt đẹp cho một hành động nào đó; để che giấu mục đích thực sự).
美其名日 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỹ kì danh viết (xuất xứ từ tác phẩm "đằng dã tiên sinh" của Lỗ Tấn; nghĩa là tìm một danh nghĩa tốt đẹp cho một hành động nào đó; để che giấu mục đích thực sự)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美其名日
- 两全其美
- vẹn toàn cả đôi bên.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 不用说 , 夏日 的 傍晚 是 多么 美
- Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 他 想 做 一名 美容 医生
- Anh ấy muốn trở thành một bác sĩ thẩm mỹ.
- 他 的话 让 我 感到 莫名其妙
- Lời của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
名›
日›
美›