Đọc nhanh: 置喙 (trí uế). Ý nghĩa là: xen vào; chõ mồm vào (thường dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 不敢妄自置喙。 không thể tự tiện xen vào.
置喙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xen vào; chõ mồm vào (thường dùng trong câu phủ định)
插嘴 (多用于否定)
- 不敢 妄自 置喙
- không thể tự tiện xen vào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置喙
- 他们 精心 安置 新 家
- Họ cẩn thận bố trí nhà mới.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 他们 每天 都 安置 货物
- Mỗi ngày họ đều sắp xếp hàng hóa.
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 不容置喙
- không được nói chen vào; đừng có chõ mõm
- 不敢 妄自 置喙
- không thể tự tiện xen vào.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 他们 说 的 简直 难以置信
- Họ đang nói những điều đáng kinh ngạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喙›
置›