Đọc nhanh: 切换装置 (thiết hoán trang trí). Ý nghĩa là: thiết bị chuyển tiếp (Thủy điện).
切换装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiết bị chuyển tiếp (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切换装置
- 变换位置
- hoán vị; hoán đổi vị trí
- 找到 引爆 装置 了
- Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 工装裤 得 换掉
- Bạn phải cởi những chiếc quần yếm đó ra.
- 他 倒换 了 房间 的 布置
- Anh ấy đã đổi cách bố trí trong phòng.
- 他 把 一切 都 配置 好 了
- Anh ấy đã sắp xếp xong mọi thứ.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 她 换上 了 一身 倩装
- Cô ấy thay một bộ trang phục đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
换›
置›
装›