Đọc nhanh: 置中对齐 (trí trung đối tề). Ý nghĩa là: căn giữa (kiểu chữ).
置中对齐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căn giữa (kiểu chữ)
centered alignment (typography)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置中对齐
- 位置 钻得 不 对 了
- Vị trí khoan không đúng rồi.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 中心 位置 非常 重要
- Vị trí trung tâm rất quan trọng.
- 他 为 我们 介绍 了 花园 中 对称 的 布局
- Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.
- 他 对 这件 事 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc này.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
对›
置›
齐›