Đọc nhanh: 逍遥法外 (tiêu dao pháp ngoại). Ý nghĩa là: nhơn nhơn ngoài vòng pháp luật; (kẻ có tội) ung dung ngoài vòng pháp luật. Ví dụ : - 也许赫克特·阿维拉就逍遥法外了 Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
逍遥法外 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhơn nhơn ngoài vòng pháp luật; (kẻ có tội) ung dung ngoài vòng pháp luật
指犯了法的人没有受到法律制裁,仍旧自由自在
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逍遥法外
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 她 会 英语 , 此外 也 会 法语
- Cô ấy biết tiếng Anh, ngoài ra còn biết tiếng Pháp.
- 法语 是 我 最 喜欢 的 外语
- Tiếng Pháp là ngoại ngữ tôi yêu thích nhất.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 天在 下雪 , 所以 我 无法 外出
- Trời đang tuyết rơi, vì vậy tôi không thể ra ngoài.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 她 喜欢 逍遥 的 生活 方式
- Cô ấy thích lối sống tự do, thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
法›
逍›
遥›