Đọc nhanh: 网络规划人员 (võng lạc quy hoa nhân viên). Ý nghĩa là: người lập kế hoạch mạng.
网络规划人员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người lập kế hoạch mạng
network planner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网络规划人员
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 他 通过 网络 诈骗 了 很多 人
- Anh ta đã lừa bịp nhiều người qua mạng.
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
- 那 是 一个 臭名昭著 的 网络 罪犯 精心策划 的
- Vụ tai nạn được thiết kế bởi một tên tội phạm mạng khét tiếng
- 他 的 人际关系 网络 广泛
- Mạng lưới quan hệ của anh ấy rất rộng.
- 受害人 都 是 网络 一代 的 孩子
- Nạn nhân của chúng tôi đều là những đứa trẻ thuộc thế hệ internet.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 电视 制作 人 负责 整体规划 和 监控 电视节目 的 制作 过程
- Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
划›
员›
络›
网›
规›