公职人员 gōngzhí rényuán
volume volume

Từ hán việt: 【công chức nhân viên】

Đọc nhanh: 公职人员 (công chức nhân viên). Ý nghĩa là: nhân viên chính phủ; nhân viên nhà nước; công chức.

Ý Nghĩa của "公职人员" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

公职人员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhân viên chính phủ; nhân viên nhà nước; công chức

指政府官员

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公职人员

  • volume volume

    - 公职人员 gōngzhírényuán

    - công chức

  • volume volume

    - 公务人员 gōngwùrényuán

    - nhân viên công vụ

  • volume volume

    - 公务员 gōngwùyuán shì 人民 rénmín de 公僕 gōngpú

    - Công chức là đầy tớ của nhân dân.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 技术人员 jìshùrényuán 经验丰富 jīngyànfēngfù

    - Đội ngũ kỹ thuật viên trong công ty đều có kinh nghiệm phong phú.

  • volume volume

    - 凭着 píngzhe 过人 guòrén de 智慧 zhìhuì 手段 shǒuduàn 赢得 yíngde 公司 gōngsī 人员 rényuán de 尊重 zūnzhòng

    - Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.

  • volume volume

    - 当然 dāngrán 任何人 rènhérén dōu yǒu 享受 xiǎngshòu 双休日 shuāngxiūrì de 权利 quánlì 公务员 gōngwùyuán 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 一个 yígè 销售员 xiāoshòuyuán de 职业 zhíyè 性质 xìngzhì 要求 yāoqiú 一个 yígè rén 具有 jùyǒu 持久 chíjiǔ de 积极 jījí 乐观 lèguān de 形象 xíngxiàng

    - Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài

  • - 人事 rénshì 经理 jīnglǐ 制定 zhìdìng le 公司 gōngsī de 员工 yuángōng 管理制度 guǎnlǐzhìdù

    - Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao