Đọc nhanh: 被俘人员 (bị phu nhân viên). Ý nghĩa là: tù binh; người bị bắt sống.
被俘人员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tù binh; người bị bắt sống
战争中被对方活捉的人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被俘人员
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 与会 人员
- nhân viên tham gia hội nghị
- 两人 在 奸情 被 发现
- Hai người đang ngoại tình bị phát hiện ra..
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 3 勇敢的人 只要 尚存 一线希望 就 不会 被 击垮
- 3 Người dũng cảm sẽ không bị đánh gục miễn là có một tia hy vọng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
俘›
员›
被›