公教人员 gōngjiào rényuán
volume volume

Từ hán việt: 【công giáo nhân viên】

Đọc nhanh: 公教人员 (công giáo nhân viên). Ý nghĩa là: nhân viên và giáo viên; nhân viên cơ quan và giáo viên trường học.

Ý Nghĩa của "公教人员" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

公教人员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhân viên và giáo viên; nhân viên cơ quan và giáo viên trường học

对机关工作人员和学校教员的合称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公教人员

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 重点 zhòngdiǎn 培养 péiyǎng 高级 gāojí 管理人员 guǎnlǐrényuán

    - Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.

  • volume volume

    - duì 特殊 tèshū 工种 gōngzhǒng de zài gǎng 人员 rényuán 必须 bìxū 定期 dìngqī 进行 jìnxíng 安全 ānquán 教育 jiàoyù

    - Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt

  • volume volume

    - 公务员 gōngwùyuán shì 人民 rénmín de 公僕 gōngpú

    - Công chức là đầy tớ của nhân dân.

  • volume volume

    - 圣公会 shènggōnghuì 教区 jiàoqū 委员 wěiyuán 圣公会 shènggōnghuì 教区 jiàoqū 委员会 wěiyuánhuì zhōng 推选 tuīxuǎn de 两位 liǎngwèi 主要 zhǔyào 执事 zhíshì 之一 zhīyī

    - Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.

  • volume volume

    - zài 人间 rénjiān 眼中 yǎnzhōng shì 一位 yīwèi 诚实 chéngshí 正直 zhèngzhí 大公无私 dàgōngwúsī de hǎo 官员 guānyuán

    - Trong mắt quần chúng nhân dân, ông là một vị quan tốt, trung thực ngay thẳng và chí công vô tư.

  • volume volume

    - 教学 jiāoxué 人员 rényuán de 经验 jīngyàn hěn 丰富 fēngfù

    - Đội ngũ giảng viên rất giàu kinh nghiệm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 技术人员 jìshùrényuán 经验丰富 jīngyànfēngfù

    - Đội ngũ kỹ thuật viên trong công ty đều có kinh nghiệm phong phú.

  • volume volume

    - 凭着 píngzhe 过人 guòrén de 智慧 zhìhuì 手段 shǒuduàn 赢得 yíngde 公司 gōngsī 人员 rényuán de 尊重 zūnzhòng

    - Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao