人员 rényuán
volume volume

Từ hán việt: 【nhân viên】

Đọc nhanh: 人员 (nhân viên). Ý nghĩa là: nhân viên; công chức; nhân sự, thành viên; dân số. Ví dụ : - 他是公司的销售人员。 Anh ấy là nhân viên bán hàng của công ty.. - 医院需要更多的医护人员。 Bệnh viện cần thêm nhiều nhân viên y tế.. - 招生人员说九月会放假。 Cán bộ tuyển sinh cho biết sẽ có kỳ nghỉ vào tháng 9.

Ý Nghĩa của "人员" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

人员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhân viên; công chức; nhân sự

担任某种职务的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 公司 gōngsī de 销售 xiāoshòu 人员 rényuán

    - Anh ấy là nhân viên bán hàng của công ty.

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn 需要 xūyào gèng duō de 医护人员 yīhùrényuán

    - Bệnh viện cần thêm nhiều nhân viên y tế.

  • volume volume

    - 招生 zhāoshēng 人员 rényuán shuō 九月 jiǔyuè huì 放假 fàngjià

    - Cán bộ tuyển sinh cho biết sẽ có kỳ nghỉ vào tháng 9.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thành viên; dân số

群体中的成员

Ví dụ:
  • volume volume

    - 参赛 cānsài 人员 rényuán 积极 jījí 准备 zhǔnbèi

    - Các đại biểu đang tích cực chuẩn bị.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 会议 huìyì de 人员 rényuán dōu shì 专家 zhuānjiā

    - Những người tham dự hội nghị này đều là những chuyên gia.

  • volume volume

    - 俱乐部 jùlèbù de 人员 rényuán yǒu 五十名 wǔshímíng

    - Có năm mươi người trong câu lạc bộ.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì de 人员 rényuán zài 不断 bùduàn 增加 zēngjiā

    - Dân số trong thành phố không ngừng tăng lên.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 人员

✪ 1. Định ngữ + 人员

Ví dụ:
  • volume

    - 医院 yīyuàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 非常 fēicháng 友好 yǒuhǎo

    - Nhân viên bệnh viện rất thân thiện.

  • volume

    - 公司 gōngsī de 技术人员 jìshùrényuán 经验丰富 jīngyànfēngfù

    - Đội ngũ kỹ thuật viên trong công ty đều có kinh nghiệm phong phú.

✪ 2. 人员 (+的) + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 教学 jiāoxué 人员 rényuán de 经验 jīngyàn hěn 丰富 fēngfù

    - Đội ngũ giảng viên rất giàu kinh nghiệm.

  • volume

    - 管理人员 guǎnlǐrényuán de 责任 zérèn hěn 重要 zhòngyào

    - Trách nhiệm của người quản lý rất quan trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人员

  • volume volume

    - 三百多名 sānbǎiduōmíng 工作人员 gōngzuòrényuán

    - hơn ba trăm công nhân viên.

  • volume volume

    - 人事处 rénshìchù 负责 fùzé 招聘 zhāopìn xīn 员工 yuángōng

    - Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.

  • volume volume

    - 人员 rényuán 减少 jiǎnshǎo le 一半 yíbàn

    - Số người giảm đi một nửa.

  • volume volume

    - 一下子 yīxiàzǐ lái le 这么 zhème duō de rén 吃饭 chīfàn 炊事员 chuīshìyuán 抓挠 zhuānao 过来 guòlái ba

    - một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!

  • volume volume

    - 一个 yígè 销售员 xiāoshòuyuán de 职业 zhíyè 性质 xìngzhì 要求 yāoqiú 一个 yígè rén 具有 jùyǒu 持久 chíjiǔ de 积极 jījí 乐观 lèguān de 形象 xíngxiàng

    - Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen yào 接待 jiēdài 一位 yīwèi 特殊 tèshū de 客人 kèrén shì 著名 zhùmíng de 国际 guójì 演员 yǎnyuán

    - Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.

  • - 人事 rénshì 经理 jīnglǐ 负责 fùzé 招聘 zhāopìn 培训 péixùn xīn 员工 yuángōng

    - Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.

  • - 人事 rénshì 经理 jīnglǐ 制定 zhìdìng le 公司 gōngsī de 员工 yuángōng 管理制度 guǎnlǐzhìdù

    - Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao