Đọc nhanh: 出漏子 (xuất lậu tử). Ý nghĩa là: xảy ra sự cố; sinh biến. Ví dụ : - 我早知道要出漏子。 tôi sớm biết thế nào cũng xảy ra sự cố.
出漏子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xảy ra sự cố; sinh biến
出岔子又作"出漏子"
- 我 早 知道 要 出漏子
- tôi sớm biết thế nào cũng xảy ra sự cố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出漏子
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 我 早 知道 要 出漏子
- tôi sớm biết thế nào cũng xảy ra sự cố.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 他俩 是 亦 敌 亦友 时不时 还 搞 出 一些 段子 很 有趣
- Họ vừa là đich vừa là bạn của nhau, thỉnh thoảng họ lại nghĩ ra một số trò đùa vui nhộn.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 袋子 漏 了 , 米 都 撒 出来 了
- Túi bị thủng, gạo rơi ra ngoài hết rồi.
- 袋子 破 了 大米 漏 了 出来
- Bao bị rách, gạo rơi ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
子›
漏›