出漏子 chū lòuzi
volume volume

Từ hán việt: 【xuất lậu tử】

Đọc nhanh: 出漏子 (xuất lậu tử). Ý nghĩa là: xảy ra sự cố; sinh biến. Ví dụ : - 我早知道要出漏子。 tôi sớm biết thế nào cũng xảy ra sự cố.

Ý Nghĩa của "出漏子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出漏子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xảy ra sự cố; sinh biến

出岔子又作"出漏子"

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǎo 知道 zhīdào yào 出漏子 chūlòuzi

    - tôi sớm biết thế nào cũng xảy ra sự cố.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出漏子

  • volume volume

    - zhè 戏法 xìfǎ ér 变得 biànde ràng rén kàn 出漏子 chūlòuzi lái

    - trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.

  • volume volume

    - cóng 椅子 yǐzi 后面 hòumiàn 蹦出来 bèngchūlai 一个 yígè 小孩 xiǎohái

    - Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.

  • volume volume

    - zǎo 知道 zhīdào yào 出漏子 chūlòuzi

    - tôi sớm biết thế nào cũng xảy ra sự cố.

  • volume volume

    - 人们 rénmen yīn 孩子 háizi de 出生 chūshēng ér 欢欢喜喜 huānhuānxǐxǐ 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ shì 亦友 yìyǒu 时不时 shíbùshí hái gǎo chū 一些 yīxiē 段子 duànzi hěn 有趣 yǒuqù

    - Họ vừa là đich vừa là bạn của nhau, thỉnh thoảng họ lại nghĩ ra một số trò đùa vui nhộn.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 吼叫 hǒujiào 呼地 hūdì cóng 林子里 línzilǐ 冲出 chōngchū 一只 yīzhī 老虎 lǎohǔ lái

    - Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.

  • volume volume

    - 袋子 dàizi lòu le dōu 出来 chūlái le

    - Túi bị thủng, gạo rơi ra ngoài hết rồi.

  • volume volume

    - 袋子 dàizi le 大米 dàmǐ lòu le 出来 chūlái

    - Bao bị rách, gạo rơi ra ngoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Lóu , Lòu
    • Âm hán việt: Lâu , Lậu
    • Nét bút:丶丶一フ一ノ一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ESMB (水尸一月)
    • Bảng mã:U+6F0F
    • Tần suất sử dụng:Cao