Đọc nhanh: 罅漏 (há lậu). Ý nghĩa là: kẽ hở; khe hở. Ví dụ : - 罅漏之处,有待订补。 chỗ có kẽ hở đang cần được lấp kín.
罅漏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẽ hở; khe hở
缝隙,比喻事情的漏洞
- 罅漏 之 处 , 有待 订补
- chỗ có kẽ hở đang cần được lấp kín.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罅漏
- 他 这人 真的 很漏 啊
- Anh ấy thực sự rất gà ạ.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 他 说 的 谎话 漏洞百出
- Lời nói dối của anh ta đầy thiếu sót.
- 补苴罅漏
- che đậy chỗ sơ hở; bịt nơi rò rỉ
- 罅漏 之 处 , 有待 订补
- chỗ có kẽ hở đang cần được lấp kín.
- 你 写 的 这句 话 脱漏 了 一个 词
- Câu này bạn viết sót một từ.
- 你好 , 我 浴室 的 水管 正在 漏水
- Xin chào, đường ống nước phòng tắm của tôi bị rò rỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漏›
罅›