罅漏 xià lòu
volume volume

Từ hán việt: 【há lậu】

Đọc nhanh: 罅漏 (há lậu). Ý nghĩa là: kẽ hở; khe hở. Ví dụ : - 罅漏之处有待订补。 chỗ có kẽ hở đang cần được lấp kín.

Ý Nghĩa của "罅漏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

罅漏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kẽ hở; khe hở

缝隙,比喻事情的漏洞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 罅漏 xiàlòu zhī chù 有待 yǒudài 订补 dìngbǔ

    - chỗ có kẽ hở đang cần được lấp kín.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罅漏

  • volume volume

    - 这人 zhèrén 真的 zhēnde 很漏 hěnlòu a

    - Anh ấy thực sự rất gà ạ.

  • volume volume

    - 马桶 mǎtǒng 水箱 shuǐxiāng 有点 yǒudiǎn 漏水 lòushuǐ

    - Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.

  • volume volume

    - 泄漏 xièlòu le 关键 guānjiàn 细节 xìjié

    - Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.

  • volume volume

    - shuō de 谎话 huǎnghuà 漏洞百出 lòudòngbǎichū

    - Lời nói dối của anh ta đầy thiếu sót.

  • volume volume

    - 补苴罅漏 bǔjūxiàlòu

    - che đậy chỗ sơ hở; bịt nơi rò rỉ

  • volume volume

    - 罅漏 xiàlòu zhī chù 有待 yǒudài 订补 dìngbǔ

    - chỗ có kẽ hở đang cần được lấp kín.

  • volume volume

    - xiě de 这句 zhèjù huà 脱漏 tuōlòu le 一个 yígè

    - Câu này bạn viết sót một từ.

  • volume volume

    - 你好 nǐhǎo 浴室 yùshì de 水管 shuǐguǎn 正在 zhèngzài 漏水 lòushuǐ

    - Xin chào, đường ống nước phòng tắm của tôi bị rò rỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Lóu , Lòu
    • Âm hán việt: Lâu , Lậu
    • Nét bút:丶丶一フ一ノ一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ESMB (水尸一月)
    • Bảng mã:U+6F0F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+11 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨一フノ一フノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OUYPD (人山卜心木)
    • Bảng mã:U+7F45
    • Tần suất sử dụng:Thấp