Đọc nhanh: 缺门 (khuyết môn). Ý nghĩa là: chỗ trống; chỗ thiếu. Ví dụ : - 填补缺门。 lấp một chỗ trống.
缺门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ trống; chỗ thiếu
(缺门儿) 空白的门类
- 填补 缺门
- lấp một chỗ trống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺门
- 大门 锁上 了 , 但是 我们 从 篱笆 的 缺口 中 钻 了 出去
- Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.
- 这个 人 说话 嘴上 缺个 把门 的
- người này nói chuyện thiếu cân nhắc.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 填补 缺门
- lấp một chỗ trống.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缺›
门›