Đọc nhanh: 带薪缺勤 (đới tân khuyết cần). Ý nghĩa là: nghỉ có lương.
带薪缺勤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ có lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带薪缺勤
- 缺勤 率
- tỉ lệ vắng mặt (trong ngày làm việc).
- 要 记录 缺勤 和 出勤 的 人
- Cần phải ghi chép người nghỉ làm và người đi làm.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 她 因 缺勤 被 解雇
- Cô ấy bị sa thải vì nghỉ làm.
- 他 这个 月 缺勤 多次
- Tháng này anh ấy nghỉ làm nhiều lần.
- 他 这样一来 带得 大家 都 勤快 了
- Anh ấy vừa đến làm cho mọi người hăng hái lên.
- 肥缺 能 带来 优势 , 如 利益 或 威望 的 职位 、 任命 或 地位
- Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
带›
缺›
薪›