Đọc nhanh: 缺勤率 (khuyết cần suất). Ý nghĩa là: Tỉ lệ nghỉ làm.
缺勤率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỉ lệ nghỉ làm
缺勤率相对出勤率,都是小学六年级课本中的内容。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺勤率
- 因 病 缺勤
- nghỉ làm vì bị bệnh.
- 缺勤 率
- tỉ lệ vắng mặt (trong ngày làm việc).
- 出勤率
- tỉ lệ đi làm.
- 要 记录 缺勤 和 出勤 的 人
- Cần phải ghi chép người nghỉ làm và người đi làm.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 她 因 缺勤 被 解雇
- Cô ấy bị sa thải vì nghỉ làm.
- 他 还 告诉 我 说 你 的 辅导课 和 讨论 课 出勤率 不高
- Anh ấy còn nói với tôi rằng tỷ lệ tham gia lớp học hướng dẫn và buổi thảo luận của bạn không cao.
- 他 这个 月 缺勤 多次
- Tháng này anh ấy nghỉ làm nhiều lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
率›
缺›