Đọc nhanh: 缴款通知单 (chước khoản thông tri đơn). Ý nghĩa là: Giấy thông báo nộp tiền.
缴款通知单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy thông báo nộp tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缴款通知单
- 他 嗒 地 拿 着 通知书
- Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.
- 书面通知
- thông báo bằng văn bản.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 他们 希望 通过 广告 扩大 知名度
- Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 你 知道 这个 单词 吗
- Cậu biết từ này không?
- 他 因为 旷课 被 通知 家长
- Cậu ấy bị báo với phụ huynh vì trốn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
款›
知›
缴›
通›