Đọc nhanh: 通知单 (thông tri đơn). Ý nghĩa là: lưu ý, thông báo, biên nhận. Ví dụ : - 一直拖到他们寄催缴通知单来 Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
通知单 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lưu ý
notice
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
✪ 2. thông báo
notification
✪ 3. biên nhận
receipt
✪ 4. vé
ticket
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通知单
- 书面通知
- thông báo bằng văn bản.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 他们 总是 通知 得 很 及时
- Họ luôn thông báo rất kịp thời.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 他 因为 旷课 被 通知 家长
- Cậu ấy bị báo với phụ huynh vì trốn học.
- 他 通知 主管 这个 问题
- Anh ấy báo chủ quản vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
知›
通›